Các thuật ngữ Trade Coin
|
Giải thích thuật ngữ Trade Coin
|
ALTCOIN
|
Dùng để gọi các loại coin trên thị trường, ngoại trừ Bitcoin
|
ICO (Initial Coin Offering
)
|
ICO nghĩa là Phát hành/Mở bán Coin lần đầu. Nhằm huy động vốn cho các dự án chưa phát triển đầy đủ nền tảng blockchain, sản phẩm hoặc dịch vụ.
|
AML
|
Anti Money Laundering
Các quy định ngăn chặn rửa tiền
|
KYC
|
Know Your Customer
Quy trình để xác định và xác minh danh tính của khách hàng khi tham gia vào việc mở tài khoản.
|
Hold
|
Mua và nắm giữ 1 đồng coin trong thời gian dài với một mức giá lên xuống, chờ đến giá mong muốn nhằm giúp bạn kiếm lợi nhuận. (Người hold coin được gọi là Holder)
|
Trade
|
Đầu tư “lướt sóng”, mua bán coin trong thời gian ngắn để giúp bạn có thể kiếm lời >>> Bạn có thể tham khảo thêm về trade coin lướt sóng
|
ASHDRAKED
|
Tình huống khi tiền đầu tư đã bị đốt cháy hết
|
BEAR / BEARISH
|
Biến động giá trở nên tiêu cực
|
BTFD
|
Dấu hiệu mua một đồng tiền ảo khi giảm giá quá mạnh
|
BULL / # BULLISH
|
Biến động giá một cách tích cực
|
DILDO
|
Nến dài màu xanh lá cây hoặc nến màu đỏ trong phân tích kỹ thuật
|
PUMP
|
Biến động giá tăng
|
DUMP
|
Biến động giá xuống
|
DYOR
|
Tự nghiên cứu chứ đừng bao giờ nghe theo người khác
|
Fundamental Analysis
|
Phân tích cơ bản có thể hiểu là phương pháp phân tích đầu tư tiền mã hóa bằng những cách xác định giá trị nội tại của đồng tiền mã hóa đó.
|
FOMO
|
Sợ bị mất tiền (Một đồng tiền ảo đang bơm và có cảm giác nó sẽ bơm được nhiều hơn. Vì vậy, bạn có thể nhảy vô mua giá cao và “đu” đỉnh)
|
FUD
|
Tình trạng lo lắng khi có nhiều tin xấu liên quan đến đồng coin mà chính họ đang nắm giữ.
FUD thường dẫn đến bán tháo coin và nó sẽ làm thị trường bị dump HOLD = Hold/Hold a position = Giữ một coin nào đó và sẽ không bán ra
|
JOMO
|
Niềm vui khi bỏ lỡ (Ở trường hợp này: khi nhiều người mua nhưng bạn lại không thể mua. Đến khi bể ra là mọi người bị gạt và thầm mừng thì đã bỏ lỡ không mất tiền)
|
Margin
|
Hình thức đòn bẩy tài chính.
Khi bạn vay tiền sàn giao dịch nào đó để trade coin sẽ có thể mua coin nhiều hơn mức tiền thực tế bạn đang có.
|
LONG
|
Là mua khống một loại tài sản nào đó và nhà đầu tư sẽ nhận lại được lợi nhuận khi loại tài sản đó bắt đầu tăng giá
|
SHORT
|
Là lệnh bán khống một loại tài sản nào đó và nhà đầu tư sẽ nhanh chóng kiếm được lợi nhuận khi giá trị của tài sản đó giảm
|
MCAP
|
Market Capitalization
Vốn hóa Thị trường
|
MOON
|
Continuous upward movement of price
Liên tục tăng giá
|
OTC
|
Over The Counter
Mua bán trực tiếp và nó không thông qua sàn giao dịch
|
SAJ #CANDLE
|
Huge green candle
Ngọn nến xanh khổng lồ
|
SHITCOIN
|
A coin with no potential value or use
Đồng xu không có giá trị tiềm năng hoặc nó có giá trị sử dụng
|
SWING
|
Zig zag price movement (Upwards and downwards)
Biến động giá zigzag (Lên và xuống)
|
TA
|
Technical Analysis
Phân tích kỹ thuật
|
REKT
|
When you have a bad loss
Thua lỗ nặng
|
REVERSE_INDICATOR
|
Someone who is always wrong predicting price movements
Đây là người dự đoán sai về biến động giá cả.
|
RSI
|
Relative Strength Index
Chỉ số Sức mạnh một cách Tương đối
|
ROI
|
Đo lường lợi nhuận khoản đầu tư so với các chi phí ban đầu
|
WHALE
|
Very Wealthy trader/Market mover
Cá voi/ Người nắm giữ số lượng lớn đồng coin, nó có thể thao túng được thị trường
|
Stop Loss (cắt lỗ)
|
Linh cảm giá coin sẽ có thể xuống sâu và thực hiện lệnh bán ra để có thể giảm thiểu thiệt hại.
|
Stop-Limit
|
Đặt lệnh tự động khớp khi mua và bán bitcoin ở một mức giá cụ thể. Stop là mức giá mà bạn mong muốn lệnh được thực hiện, Limit là mức giá tốt nhất mà bạn muốn được cho giao dịch đó.
|